|
HTQLCL TCVN ISO 9001:2015 UBND CẤP XÃ TỈNH QUẢNG NGÃI
STT | Nội dung công việc thực hiện | Người thực hiện | Người phối hợp thực hiện | Thời gian hoàn thành | Mẫu theo quy trình | Mẫu hướng dẫn, ví dụ đính kèm |
I | BAN HÀNH VÀ PHÂN PHỐI TÀI LIỆU HTQLCL TCVN ISO 9001:2015 | |||||
| Rà soát hoàn thiện các Quy trình chung Hệ thống QLCL TCVN ISO 9001:2015 | Thư ký ISO | Công chức chuyên môn | Tháng 10/2018 |
|
|
| Rà soát hoàn thiện các Quy trình nghiệp vụ liên quan đến từng Ngành chuyên môn. | Công chức chuyên môn | Thư ký ISO | Tháng 10/2018 |
|
|
| In ấn Bộ tài liệu HTQLCL TCVN ISO 9001:2015 (Lưu ý: các Quy trình được in 2 mặt và đóng riêng từng từng quy trình, đối với những quy trình nào có biểu mẫu thì in kèm theo sau quy trình đó) | Thư ký ISO | Công chức chuyên môn | Tháng 10/2018 |
|
|
| Phê duyệt Bộ tài liệu HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2015 (Thư ký ISO và Công chức các ngành chuyên môn ký vào ô soạn thảo; Phó Chủ tịch ký vào ô xem xét và Chủ tịch ký ô phê duyệt) | Lãnh đạo | Thư ký ISO và | Tháng 10/2018 |
|
|
| Ban hành, phân phối Bộ tài HTQLCL theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015. + Đối với các quy trình chung (nhân bản và phân phối cho các ngành chuyên môn). + Đối với các quy trình nghiệp vụ (Quy trình của ngành nào thì nhân bản và phân phối cho ngành đó). | Thư ký ISO, Các ngành chuyên môn | Lãnh đạo | Tháng 10/2018 |
|
|
II | Hồ sơ triển khai áp dụng theo tài liệu HTQLCL TCVN ISO 9001:2015 | |||||
| Công bố Chính sách chất lượng (và lập bảng niêm yết trước văn phòng trụ sở cơ quan) | Lãnh đạo Cơ quan | Thư ký ISO | Tháng 11/2018 |
|
|
| Công bố và niêm yết Mục tiêu chất lượng năm 2018 (tại phòng làm việc các ngành chuyên môn) | Lãnh đạo Cơ quan | Thư ký ISO và Các ngành chuyên môn | Tháng 11/2018 |
|
|
| Đánh giá kết quả thực hiện Mục tiêu chất lượng năm 2018 | Lãnh đạo Cơ quan | Thư ký ISO và Các ngành chuyên môn | Tháng 12/2018 |
|
|
| Quy trình kiểm soát tài liệu (QT.HT.01): | |||||
4.1 | Lập Danh mục tài liệu nội bộ | Các ngành chuyên môn | Thư kí ISO | Đầu năm hoặc khi có bổ sung tài liệu |
|
|
4.2 | Lập Sổ Phân phối tài liệu | Thư kí ISO | Các ngành chuyên môn | Đầu năm hoặc khi có bổ sung tài liệu |
|
|
4.3 | Lập Danh mục tài liệu có nguồn gốc bên ngoài đến (mỗi ngành chuyên môn sẽ lập một danh mục) | Các ngành chuyên môn | Thư kí ISO | Thường xuyên |
|
|
4.4 | Lập Phiếu yêu cầu viết mới, sửa đổi, bãi bỏ tài liệu (Khi có phát sinh sửa đổi, viết mới hoặc hủy bỏ quy trình) | Các ngành chuyên môn | Thư kí ISO | Khi có phát sinh sửa đổi, viết mới hoặc hủy bỏ quy trình |
|
|
| Quy trình kiểm soát hồ sơ (QT.HT.02): | |||||
5.1 | Lập Danh mục hồ sơ | Các ngành chuyên môn | Thư kí ISO | Đầu năm hoặc khi có phát sinh file hồ sơ mới |
|
|
5.2 | Mượn và trả hồ sơ | Các ngành chuyên môn | Thư kí ISO | Khi có phát sinh |
| - |
5.3 | Hủy hồ sơ | Các ngành chuyên môn | Thư kí ISO | Khi có phát sinh |
| - |
5.4 | Dán gáy (nhãn) file hồ sơ | Các ngành chuyên môn | Thư kí ISO | Đầu năm hoặc khi có phát sinh file hồ sơ mới |
|
|
| Quy trình đánh giá nội bộ (QT.HT.03) | |||||
6.1 | Lập chương trình đánh giá chất lượng nội bộ (mỗi năm tổ chức đánh giá nội bộ ít nhất 2 lần tại tất cả các bộ phận) | Thư ký ISO | Lãnh đạo | Tháng 1 hàng năm |
|
|
6.2 | Kế hoạch đánh giá nội bộ (mỗi năm tổ chức đánh giá nội bộ ít nhất 2 lần tại tất cả các bộ phận) | Thư ký ISO | Lãnh đạo | Trước khi tiến hành tổ chức ĐGNB ít nhất 01 tuần |
|
|
6.3 | Phiếu đánh giá | Đánh giá viên | Thư ký ISO | Trong quá trình ĐGNB |
|
|
6.4 | Báo cáo sự Không phù hợp (nếu có phát sinh điểm KPH) | Đánh giá viên | Thư ký ISO | Khi kết thúc cuộc ĐGNB |
| - |
6.5 | Báo cáo đánh giá tổng hợp | Trưởng đoàn đánh giá | Đánh giá viên/Thư kí ISO | Khi kết thúc cuộc ĐGNB |
|
|
6.6 | Phiếu theo dõi báo cáo sự không phù hợp (nếu có phát sinh điểm KPH) | Thư ký ISO | Các ngành được đánh giá | Khi kết thúc cuộc ĐGNB |
| - |
6.7 | Quyết định/Danh sách chuyên giaĐGNB | Thư ký ISO | Lãnh đạo | Trước khi tiến hành tổ chức ĐGNB ít nhất 01 tuần |
|
|
| Quy trình Kiểm soát đầu ra không phù hợp (QT.HT.04) | |||||
7.1 | Lập Báo cáo sự không phù hợp | Các ngành chuyên môn | Thư ký ISO | Khi có phát sinh sự KPH |
| - |
7.2 | Lập sổ theo dõi sự không phù hợp | Thư ký ISO | - | Khi có phát sinh sự KPH |
| - |
| Quy trình Hành động khắc phục cải tiến (QT.HT.05) | |||||
| Lập phiếu yêu cầu hành động khắc phục | Các ngành chuyên môn | Thư ký ISO | Khi có phát sinh sự KPH |
| - |
| Lập sổ theo dõi phản hồi của khách hàng | Các ngành chuyên môn | Thư ký ISO | Khi có phát sinh sự KPH |
| - |
| Quy trình Họp xem xét của lãnh đạo (QT.HT.06) | |||||
| Biên bản họp xem xét của lãnh đạo | Thư ký ISO | Chủ tịch UBND | Sau khi kết thúc cuộc họp XXLĐ |
|
|
| Quy trình quản lý văn bản đi và đến (QT.VP.01) | |||||
10.1 | Sổ đăng ký văn bản đến (chỉ áp dụng đối với các văn bản giấy) | Văn thư | - | Thường xuyên |
| - |
10.2 | Sổ đăng ký văn bản đi đến (chỉ áp dụng đối với các văn bản giấy) | Văn thư | - | Thường xuyên |
| - |
10.3 | Sổ đăng ký văn bản mật đến | Văn thư | - | Thường xuyên |
| - |
| Quy trình giao dịch “một cửa” (QT.VP.02) | |||||
| Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên BP “một cửa” | Các ngành chuyên môn | Thường xuyên |
|
|
| Sổ theo dõi hồ sơ | Chuyên viên BP “một cửa” | Các ngành chuyên môn | Thường xuyên |
|
|
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (chỉ áp dụng đối với quy trình giải quyết từ 02 ngày trở lên) | Chuyên viên BP “một cửa” | Các ngành chuyên môn | Thường xuyên |
|
|
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (chỉ áp dụng đối với quy trình giải quyết từ 02 ngày trở lên) | Chuyên viên BP “một cửa” | Các ngành chuyên môn | Thường xuyên |
|
|
III | CÁC VĂN BẢN XÂY DỰNG VÀ CÔNG BỐ HTQLCL TCVN ISO 9001:2015 | |||||
| Xây dựng và phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng, áp dụng HTQLCL TCVN ISO 9001:2015 | Chủ tịch UBND | Thư ký ISO | Tháng 9/2018 |
|
|
| Quyết định thành lập ban chỉ đạo xây dựng và áp dụng HTQLCL TCVN ISO 9001:2015 (Ban ISO) | Chủ tịch UBND | Thư ký ISO | Tháng 9/2018 |
|
|
| Quyết định Ban hành tài liệu HTQLCL TCVN ISO 9001:2015 | Chủ tịch UBND | Thư ký ISO | Tháng 10/2018 |
|
|
| Quyết định công bố HTQLCL TCVN ISO 9001:2015 (Gửi Quyết định công bố về: UBND huyện/thành phố; Sở KHCN/Chi cục TCĐLCL tỉnh; Niêm yết tại trụ sở cơ quan và công bố trên trang website của cơ quan (nếu có)) | Chủ tịch UBND | Thư ký ISO | Tháng 12/2018 |
|
|
| Quyết định công bố lại HTQLCL TCVN ISO 9001:2015(Gửi Quyết định công bố lại về: UBND huyện/Thành phố; Sở KHCN/Chi cục TCĐLCL tỉnh; Niêm yết tại trụ sở cơ quan và công bố trên trang website của cơ quan (nếu có)) | Chủ tịch UBND | Thư ký ISO | Khi có phát sinh thay đổi quy trình nghiệp vụ | - | - |
| Làm, khắc con dấu “Tài liệu kiểm soát” (Đóng vào trang bìa, góc phía trên, bên phải các tài liệu/quy trình thuộc HTQLCL TCVN ISO 9001:2015) | Thư ký ISO | - | Ngay khi tài liệu HTQLCL TCVN ISO 9001:2015 được phê duyệt |
|
|
| Phát phiếu khảo sát sự hài lòng của người dân và doanh nghiệp | Chuyên viên BP “một cửa” | Các ngành chuyên môn | Định kỳ 2 đợt/năm |
|
|
IV | BÁO CÁO KẾT QUẢ XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG HTQLCL TCVN ISO 9001 | |||||
| Báo cáo kết quả xây dựng và áp dụng HTQLCL TCVN 9001 tại UBND cấp xã | Chủ tịch UBND | Thư kí ISO | Sau khi ban hành quyết định công bố |
|
|
Stt | Tiêu đề | |